Nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Cù Chính Giao, nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cù Chính Năng, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/1/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Cù Danh Xương, nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 9/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cù Đình Thanh, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cù Khắc Chờn, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Cù Minh Mạo, nguyên quán Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đại Pham - Hà Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cù Ngọc Sơn, nguyên quán Đại Pham - Hà Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Cù Quang Phúc, nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 14/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng bụi - Bản bình - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Cù Quang Quý, nguyên quán Đồng bụi - Bản bình - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh