Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thanh, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thanh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đức Thanh, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Đồng Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Quán - Châu Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Nga Quán - Châu Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Cường - Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Văn Đức Thanh, nguyên quán Mai Cường - Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tân
Liệt sĩ Võ Đức Thanh, nguyên quán Quỳnh Tân hi sinh 10/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh