Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuế, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuế, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Lực - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Tuế, nguyên quán Thọ Lực - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Tuế, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ MINH TuẾ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuế, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghiêm Đức - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuế, nguyên quán Nghiêm Đức - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 19/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tuế, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tuế, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuế, nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị