Nguyên quán Tứ Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Thùy, nguyên quán Tứ Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hà - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Biên Thùy, nguyên quán Quảng Hà - Thanh Hóa hi sinh 24/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Phong - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thùy, nguyên quán Tân Phong - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 02/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thùy, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thùy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 15/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán KimBình - Hàm Thuận - Bình Thậun
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thùy Trang, nguyên quán KimBình - Hàm Thuận - Bình Thậun hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thành Bắc - Cam Ranh - K/Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thùy, nguyên quán Cam Thành Bắc - Cam Ranh - K/Hòa, sinh 1966, hi sinh 29.6.1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thùy, nguyên quán Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 12/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Thùy, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Ninh Thùy, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 10/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh