Nguyên quán Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Khải, nguyên quán Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ấm Thương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Khải, nguyên quán ấm Thương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Khải, nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Khải, nguyên quán Tiên sơn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Mai Văn Khải, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam, sinh 1947, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Khải, nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hương - Yên Bái - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Đông Hương - Yên Bái - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 14/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước