Nguyên quán Nghĩa An - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Quang, nguyên quán Nghĩa An - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 25/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Quế, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Qúi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân QuÝ, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Quý, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Quỳ, nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Sâm, nguyên quán Minh Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Sang, nguyên quán Trung Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 08/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Xuân Sơn, nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 7/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Sơn, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị