Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1961, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 20/1944, hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Đình Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHạm Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam