Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hồi, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hồi, nguyên quán Hà Tây hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trịnh xá - Tiên Hưng - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hồi, nguyên quán Trịnh xá - Tiên Hưng - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hồi, nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đình Hồi, nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán . - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồi, nguyên quán . - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Yên Trường - Hà Nam
Liệt sĩ Tống Văn Hồi, nguyên quán Phú Yên - Yên Trường - Hà Nam hi sinh 07/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hồi, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 18/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thị Hồi, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Sơn - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Văn Hồi, nguyên quán đông Sơn - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh