Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Bá Chúc, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20 - 10 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quý Chúc, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tư Mãi - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Trọng Chúc, nguyên quán Tư Mãi - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Chúc, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình hán - Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Chúc, nguyên quán Bình hán - Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên
Liệt sĩ Phan Văn Chúc, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Chúc, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Chúc, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Chúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Chúc, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị