Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quang Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lợi - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Văn Chu, nguyên quán Văn Lợi - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Loan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Trọng Văn, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn An, nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Ân, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quốc Việt - Lạng Sơn
Liệt sĩ Chu Văn Bao, nguyên quán Quốc Việt - Lạng Sơn hi sinh 07.04.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Văn Xá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Văn Biên, nguyên quán Văn Xá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Biên, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 2/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An