Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Trạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Thành, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 27/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Đức Thành, nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Giang - Hưng Yên hi sinh 22 - 5 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Ngọc Thanh, nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Phú - Vân Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Tất Thành, nguyên quán Vĩnh Phú - Vân Giang - Hưng Yên hi sinh 22 - 5 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Thanh Bình, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Thanh Dư, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Thanh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tự Lam - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Thành Khôi, nguyên quán Tự Lam - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh