Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đình Đồng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Đông - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Dương Đình Dũng, nguyên quán Gia Đông - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Đương, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Trân - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Đình Duy, nguyên quán Phạm Trân - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Đình Giảng, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Đình Hổ, nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 08.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Đình Hợi, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1923, hi sinh 23/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Huê, nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Đình Hương, nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Hương, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị