Nguyên quán Hồng Phong - Hồng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Hồng Phong - Hồng Hà - Thái Bình hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Đức Thuận, nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đức Thuận, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 3/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đức Thuận, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phan Sào Nam - Phú Cư - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Phan Sào Nam - Phú Cư - Hưng Yên hi sinh 27/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Bảo - Thị Xã Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Liên Bảo - Thị Xã Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Hữu - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Cần Hữu - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 19/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán . - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán . - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị