Nguyên quán bắc Sơn - cao Lạng
Liệt sĩ Dương Hữu Bình (Tử sĩ), nguyên quán bắc Sơn - cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 31/7//1980, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Tuynh, nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Đan - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Tuynh, nguyên quán Thọ Đan - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Tuynh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15 - 12 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Tuynh, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 8/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuynh, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn hà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán Sơn hà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị