Nguyên quán Hương Vũ - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Công Cho, nguyên quán Hương Vũ - Bắc Sơn - Lạng Sơn hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Dương Công Chức, nguyên quán Gia Vương - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Tiến Công, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Công, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 25/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Công, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 8/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lan Mãn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Viết Công, nguyên quán Lan Mãn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 2/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phum Trung Xuân - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Công Cường, nguyên quán Phum Trung Xuân - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Công Dân, nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Công Đàn, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Công - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Công Đáp, nguyên quán Văn Công - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị