Nguyên quán Xuân Lệ - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cầm Quang Vinh, nguyên quán Xuân Lệ - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tường Phù – Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Cầm Văn Tót, nguyên quán Tường Phù – Phù Yên - Sơn La hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cầm Xuân ầm, nguyên quán Cẩm xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Cầm, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1942, hi sinh 6/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Đồng chí: Cầm, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Cầm, nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Cầm, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Danh Cầm, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An