Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Mạnh Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 24/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Mạnh San, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Mạnh Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Đức Giang - Yên Lãng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Quốc Đại, nguyên quán Đức Giang - Yên Lãng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Giang - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Quốc Đạt, nguyên quán Đức Giang - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xuyên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Quốc Đúng, nguyên quán Quảng Xuyên - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Sá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Quốc Hiển, nguyên quán Văn Sá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Quốc Hiệu, nguyên quán Tam Thanh - Vũ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Quốc Hoạch, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh