Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Đến, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 21 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Văn Đến, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 22/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Đến, nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Dện, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 02/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đền, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 07/02/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sen Chiểu - Phúc - Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Duy Đen, nguyên quán Sen Chiểu - Phúc - Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Dên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Chánh - Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Dện, nguyên quán Bình Chánh - Bến Lức - Long An, sinh 1932, hi sinh 19/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Đến, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An, sinh 1948, hi sinh 8/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh