Nguyên quán T Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần T Lan Anh, nguyên quán T Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 25/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán T.n - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm T Bình, nguyên quán T.n - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng T Chung, nguyên quán Phú sơn - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 1 - Hà Binh - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm T Chương, nguyên quán Đội 1 - Hà Binh - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô T Đệ, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng T Dũng, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 25/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan T Duyên, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Dy, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/7/1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Đức - Đông Mỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Mông T Hải, nguyên quán Thịnh Đức - Đông Mỳ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh T Hoàng, nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam