Nguyên quán Xuân Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Xuân Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đóng Quang - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Khang, nguyên quán Đóng Quang - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Binh Lăng - Ân Bính - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Binh Lăng - Ân Bính - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêm Hải - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Liêm Hải - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 24/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Sơn – Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Đại Sơn – Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng An - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Khang, nguyên quán Tràng An - Bình Lục - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An