Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vĩnh Khang, nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 18/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Khắc Khang, nguyên quán Thiệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thế Khang, nguyên quán Kim Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Khang, nguyên quán Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 10/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Khang, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 9/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lai Xuân - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khang, nguyên quán Lai Xuân - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Khang, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khang, nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Khang Thế Huấn, nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 26/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An