Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Hây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Đắc Hữu, nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Hữu, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Hữu Luyến, nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Nam, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Xương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Hữu Phan, nguyên quán Thiện Xương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Hữu Thỏa, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Hữu Thuật, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Tinh, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 12/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Hữu Ư, nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 12/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương