Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Tố Uyên, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Tố, nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâu Thượng - Việt Tài - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Công Tố, nguyên quán Lâu Thượng - Việt Tài - Vĩnh Phúc, sinh 1946, hi sinh 10/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Tố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tố, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tố Ân, nguyên quán Sơn trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tố Hữu, nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tố Uyên, nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tố, nguyên quán Thạch Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tố, nguyên quán Tân Lập - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị