Nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 05/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hồng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Sơn Hồng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 18/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vinh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Luân, nguyên quán Vinh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Lý – Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luân, nguyên quán Ninh Lý – Hoa Lư - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán KôngPôngChàm - CPC
Liệt sĩ Trần Văn Luân, nguyên quán KôngPôngChàm - CPC hi sinh 08/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Luân, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 15 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị