Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Mười, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mười, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lộc Văn Mười, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thành - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Văn Mười, nguyên quán Phú Thành - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đốc Binh Kiều - Tháp 10
Liệt sĩ Mai Văn Mười, nguyên quán Đốc Binh Kiều - Tháp 10, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mgô Văn Mười, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 02/07/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mười, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 31/10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mười, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 15/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Mười, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 30/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Giang - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mười, nguyên quán Xuân Giang - Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 08/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị