Nguyên quán Phân Trường - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Kim Kết, nguyên quán Phân Trường - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Kết, nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Kết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy An - Thủy Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Kết, nguyên quán Thụy An - Thủy Thiện - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Vinh - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Kết, nguyên quán Việt Vinh - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 27/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đoàn Kết, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cù Văn Kết, nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 27/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Kết, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 12/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Học Kết, nguyên quán Đông vinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Điểu Văn Kết, nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 03/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai