Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ất, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ất, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Quang ất, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ất, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Ất, nguyên quán Duy Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Hồng ất Trung, nguyên quán Tân Thạnh - Long An, sinh 1965, hi sinh 21/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng ất Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 21/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh