Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Vĩ, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sĩ Bá, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Bá, nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Hồ, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1910, hi sinh 28 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán B.Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hồ, nguyên quán B.Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Hồ, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Bá Anh, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Bá, nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Chung, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Chung, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An