Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 24/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 11/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cô Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Xuân - Xã Tân Xuân - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Mậu, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ MẬU, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 10/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Mậu, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 14/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Mậu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 27/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Mậu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị