Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Cả, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Cấm, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Cầm, nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Bình - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hồ Văn Canh, nguyên quán Hòa Bình - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Canh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Cao, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 20 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lái Thiêu - Sông Bé
Liệt sĩ Hồ Văn Cất, nguyên quán Lái Thiêu - Sông Bé hi sinh 1/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bình - Dĩ An - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Chà, nguyên quán An Bình - Dĩ An - Bình Dương, sinh 1890, hi sinh 19/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Chà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Chân, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị