Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Hiến, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 05/11/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trị Quận - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Văn Hiến, nguyên quán Trị Quận - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hiến, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An, sinh 20/6/1938, hi sinh 28/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ỷ La - Tuyên Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lế Văn Hiến, nguyên quán ỷ La - Tuyên Quang - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hiến, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiến, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai