Nguyên quán Đắk Lắk
Liệt sĩ Điểu H Mây, nguyên quán Đắk Lắk, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần H Nghạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng H Nghĩa, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn H Nguyên, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng H Nguyệt, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn H Sản, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ H Thắng, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ C H Thanh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn H Thơ, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Đồng - T. Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Vương H Thuyên, nguyên quán Đại Đồng - T. Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị