Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thư Phú - Xã Thư Phú - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đình Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tân Triều - Xã Tân Triều - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Sơn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên