Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Cẩm Phả - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thắng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Nguyên, nguyên quán Hoàng Thắng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nguyên, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nguyên Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nguyên Hùng, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Nguyên Tờ, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 07/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị