Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Bá Lể, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Bá Niên, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Bá Thành, nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Bá Thước, nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Bá Thược, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trúc lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Bá Tín, nguyên quán Trúc lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Bá Toản, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 9/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Trạm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàng Làm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Bá Tuý, nguyên quán Bàng Làm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 29/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh