Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Bá, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Bình, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 22/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Bình, nguyên quán . - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Chất, nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Công Châu, nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 30/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Chỉ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Chiến, nguyên quán Minh Tân - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 28/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tùng Khe - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Công, nguyên quán Tùng Khe - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêm Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Công, nguyên quán Chiêm Hóa - Tuyên Quang hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cham Thám - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Chí Công, nguyên quán Cham Thám - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị