Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGuyễn Hữu Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Số 17 Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Phú Tài, nguyên quán Số 17 Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 19/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyến - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Thanh Tuyến - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Na viên - Cơ Ba - Bảo Lục - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Na viên - Cơ Ba - Bảo Lục - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1959, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh