Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Minh Chương, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Khôi - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Côi, nguyên quán Ninh Khôi - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 04/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Minh Cứ, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Minh Đạo, nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 25/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Đạo, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Minh - Quảng Bình - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Đậu, nguyên quán Võ Minh - Quảng Bình - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Định, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Đồng, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xá - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán Tân Xá - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1957, hi sinh 18 - 6 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán Quang Trung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 05/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị