Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Chấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Hoàng, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hoàng, nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ngọc Hoàng, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ngọc Hoàng, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Đình Ngọc, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Ngọc, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước