Nguyên quán Lưu Hoàng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Chiến, nguyên quán Lưu Hoàng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 23/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Chiến, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tàu Đoàn - Văn Quang - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Chiến, nguyên quán Tàu Đoàn - Văn Quang - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Chiến, nguyên quán đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Chiến Lãm, nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hóa hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Chiến Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Chiến Quỳnh, nguyên quán Hà Tây hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh