Nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Như, nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đồng Tâm - Ứng Hoà - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Như, nguyên quán Đồng Tâm - Ứng Hoà - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Như Xuân Thành, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Như Xuân, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Như Xuân, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Xuân, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa hi sinh 28/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 4 - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Xuân, nguyên quán Đội 4 - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Như Xuân, nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 11/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh