Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Phan Văn Phần, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng, sinh 1942, hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Phần, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Pô Hoà - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vắn Phần Phố, nguyên quán Pô Hoà - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phần, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Văn Phần, nguyên quán Thủy Nguyên - Hưng Yên hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Phần, nguyên quán Nghệ An hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Duy Phần, nguyên quán . - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quốc Phần, nguyên quán đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Phần, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị