Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Trì - Xã Liên Hồng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ Hoàng Mài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Bạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 23/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Bạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 23/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quang Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Phiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 18/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh