Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thành Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Hoàng, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Tuấn - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thành Long, nguyên quán Quốc Tuấn - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 24/4/1942, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Thành, nguyên quán Ba Vì - Hà Nội hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Bá Thành, nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thành - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Cao Thành, nguyên quán Hải Thành - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Thành, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1963, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Tiến Thành, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuỳ ThiệnTân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Thành, nguyên quán Tuỳ ThiệnTân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thành, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An