Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 25/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thanh, nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 9/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thanh, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Thanh, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hoàng, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hoàng, nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 07/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Nhất - Long Điền - Bà Rịa
Liệt sĩ Phạm Thanh Hoàng, nguyên quán An Nhất - Long Điền - Bà Rịa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Phan Thanh Hoàng, nguyên quán Bến Tre, sinh 1935, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thanh Hoàng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị