Nguyên quán Số 12 Ngõ 24 - Quận Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạc, nguyên quán Số 12 Ngõ 24 - Quận Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạc, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 18/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạc, nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 27/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạc, nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Nông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạc, nguyên quán Thương Nông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳ Thiện - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lạc, nguyên quán Quỳ Thiện - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Lạc, nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 19/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Lạc, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 19/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang