Nguyên quán Phương Kiên - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Chu Đình Thái, nguyên quán Phương Kiên - TP Nam Định - Nam Định, sinh 1930, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Kiến - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Chu Đình Thái, nguyên quán Phương Kiến - TP Nam Định - Nam Định, sinh 1930, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Đồng - Hương Khuê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Thái, nguyên quán Phúc Đồng - Hương Khuê - Hà Tĩnh hi sinh 28/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đình Xuân Thái, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đình Thái, nguyên quán Đông phương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Hồ Đình Thái, nguyên quán Bình Giang - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thái, nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 03/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thái, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Thái, nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nghiêm Đình Thái, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1935, hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị