Nguyên quán Hoà Phong - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huỳnh, nguyên quán Hoà Phong - Mỹ Hoà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 18/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huỳnh, nguyên quán Liên Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 14/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huỳnh, nguyên quán Liên Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 14/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Huỳnh, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Đức Thuận, nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Đức Toạ, nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Toạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 14/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ huỳnh đức trí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang