Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Huỳnh, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huỳnh, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Vang - Quảng nam
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Huỳnh, nguyên quán Hòa Vang - Quảng nam, sinh 1931, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Ấn, nguyên quán Phú Phong - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 21/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH NGỌC ANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH NGỌC ANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán TT.Xuân Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Bá, nguyên quán TT.Xuân Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Bích, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 25/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hành Thịnh - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Bích, nguyên quán Hành Thịnh - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1933, hi sinh 10/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh