Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 3/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Diên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bắc yên - Huyện Bắc Yên - Sơn La
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Quỳ, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Quỳ, nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Quỳ, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Quỳ, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phúc - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Quỳ, nguyên quán Đa Phúc - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An